Dễ dàng Chuyển đổi 0.1 mmHg sang Torr bằng Công cụ chuyển đổi miễn phí của chúng tôi
Mục lục
Bạn có cần chuyển đổi từ 0.1 mmHg sang Torr? Chúng tôi có giải pháp! 0.1 mmHg bằng 0.1 Torr, cũng giống như nói 0.1 mm thủy ngân bằng 0.1 torr.
Nếu bạn không có chính xác 0.1 mmHg thì sao? Chúng ta biết rằng 0.1 milimet thủy ngân bằng 0.1 torr, nhưng làm cách nào để chuyển đổi mmHg sang Torr? Điều đó thật đơn giản! Sử dụng bộ chuyển đổi đơn vị 0.1 mmHg sang Torr của chúng tôi để biến milimét thủy ngân của bạn thành torr, mỗi lần một mmHg.
0.1 mmHg sang Torr chuyển đổi
Sử dụng công cụ chuyển đổi 0.1 mmHg sang Torr miễn phí của chúng tôi để tính toán nhanh lượng milimét thủy ngân của bạn tính theo torr. Chỉ cần nhập bạn có bao nhiêu milimét thủy ngân và chúng tôi sẽ chuyển đổi nó thành torr cho bạn!
Bạn sẽ thấy rằng chúng tôi đã nhập giá trị 0.1 mmHg, kết quả cho chúng tôi là 0.1 Torr. Đó là câu trả lời để chuyển đổi 0.1 mmHg sang Torr. 0.1 ml thủy ngân bằng 0.1 torr.
Bây giờ đến lượt bạn! Chỉ cần nhập bao nhiêu mmHg bạn có, và mmHg của chúng tôi để Torr máy tính sẽ cho bạn biết đơn vị áp suất torr của nó là bao nhiêu. Việc chuyển đổi Milimet thủy ngân sang torr được thực hiện dễ dàng, bất kể bạn có bao nhiêu mmHg. Cho dù bạn có 0.1 mmHg hay 760 mmHg, chúng tôi sẽ chuyển đổi nó thành torr cho bạn.
Bảng chuyển đổi mmHg sang Torr
Chúng tôi đã tạo một bảng chuyển đổi để giúp bạn chuyển đổi nhanh chóng giữa mmHg và Torr. Cột đầu tiên là giá trị tính bằng mmHg, trong khi bảng thứ hai là giá trị tương ứng theo đơn vị áp suất Torr. Để tìm câu trả lời, hãy khớp giá trị bạn đang tìm kiếm ở cột đầu tiên với giá trị tương ứng ở cột thứ hai.
Bảng chuyển đổi: mmHg sang Torr
mmHg (milimét thủy ngân) | tor (Torr) |
---|---|
1000 mmHg | 1000 Torr |
900 mmHg | 900 Torr |
800 mmHg | 800 Torr |
760 mmHg | 760 Torr |
700mHg | 700 Torr |
652.5 mmHg | 652.5 Torr |
639 mmHg | 639 Torr |
600 mmHg | 600 Torr |
500 mmHg | 500 Torr |
400 mmHg | 400 Torr |
300 mmHg | 300 Torr |
235 mmHg | 235 Torr |
200 mmHg | 200 Torr |
105.6 mmHg | 105.6 Torr |
100 mmHg | 100 Torr |
50 mmHg | 50 Torr |
10 mmHg | 10 Torr |
9 mmHg | 9 Torr |
8 mmHg | 8 Torr |
7 mmHg | 7 Torr |
6 mmHg | 6 Torr |
5 mmHg | 5 Torr |
4 mmHg | 4 Torr |
3 mmHg | 3 Torr |
2 mmHg | 2 Torr |
1 mmHg | 1 Torr |
0.5 mmHg | 0.5 Torr |
0.239 mmHg | 0.239 Torr |
0.1 mmHg | 0.1 Torr |
Những câu hỏi thường gặp về Milimét thủy ngân sang Torr
Mọi người thường có câu hỏi cụ thể về việc chuyển đổi từ mmHg sang Torr. Dưới đây là câu trả lời cho một số chuyển đổi và câu hỏi phổ biến nhất mà mọi người hỏi về mmHg sang Torr.
MmHg là viết tắt của gì?
MmHg là một đơn vị áp suất bằng với áp suất tác dụng bởi một cột thủy ngân cao một milimét theo trọng lực tiêu chuẩn. Nó là một đơn vị đo áp suất và là tên viết tắt của milimét thủy ngân. Bạn sẽ thường xuyên gặp phải tình trạng đo áp suất mmHg trong kết quả đo huyết áp và báo cáo thời tiết của nhà khí tượng học trong cuộc sống hàng ngày.
Theo thời gian, 760 mmHg đã trở thành đơn vị đo lường ưa thích cho áp suất khí quyển tiêu chuẩn. Torr, trong khi vẫn được sử dụng, không được biết đến bằng milimét thủy ngân.
Torr là gì?
Torr là đơn vị đo áp suất dựa trên thang đo tuyệt đối. Nó được định nghĩa là 1/760 của khí quyển tiêu chuẩn, tương đương với 133.32 Pascal (Pa). Đơn vị này được đặt tên để vinh danh người phát minh ra phong vũ biểu, Evangelista Torricelli, một nhà vật lý và toán học người Ý. Ông đã khám phá ra nguyên lý của phong vũ biểu vào năm 1644, và phần còn lại, như chúng ta nói, là một torr.
Torr viết tắt là Torr, còn tên đơn vị hoàn toàn bằng chữ thường (torr).
Torr không phải là một phần của Hệ thống Đơn vị Quốc tế (Đơn vị SI).
Làm thế nào để bạn chuyển đổi mmHg sang Torr?
Để chuyển đổi milimét thủy ngân (mmHg) thành torr (Torr), nhân mmHg với 0.999999857533699. Câu trả lời từ phép nhân này sẽ là torr (Torr).
Như một bài tập, giả sử chúng ta muốn chuyển 1 mmHg thành Torr. Trong ví dụ tính toán này, chúng tôi nhân 1 mmHg với hệ số chuyển đổi 0.999999857533699, bằng 0.999999857533699 Torr.
Mặt khác, nếu bạn cần chuyển đổi từ torr sang mmHg, hãy nhân giá trị Torr của bạn với hệ số chuyển đổi 1.000000142466321 để tìm mmHg.
1 torr có bằng 1 mmHg không?
Mặc dù 1 Torr không bằng chính xác 1 mmHg nhưng mối quan hệ được coi là 1:1 trong hầu hết các ứng dụng. Trong quá khứ, một mmHg bằng một torr, nhưng điều này đã thay đổi vào năm 1954 tại Hội nghị Générale Générale des Poids et Mesures lần thứ 10 (Hội nghị chung lần thứ 10 về Trọng lượng và Đo lường). Tại hội nghị này, người ta đã quyết định rằng 1 Torr bằng 0.999999857533699 mmHg, nghĩa là chênh lệch giữa hai đơn vị là 0.000015%. Sự thay đổi này được thực hiện vì áp suất của thủy ngân phụ thuộc vào cả trọng lực và nhiệt độ.
Trong khi Torr và mmHg không hoàn toàn giống nhau, chúng thường được coi là một đơn vị áp suất tương đương.
Có bao nhiêu torr tính bằng mmHg?
Có 1.000000142466321 Torr trong một mmHg. Trong khi Torr và mmHg gần như tương đương, có chênh lệch 0.000015%. Mặc dù đây là một sự khác biệt nhỏ, nhưng bạn nên tính đến các phép tính và chuyển đổi yêu cầu độ chính xác.
Những đơn vị nào tạo nên một torr?
Đơn vị Torr có thể được sử dụng với các tiền tố để biểu thị các giá trị nhỏ hơn. Theo thứ tự giảm dần, các đơn vị khác nhau của torr là torr (Torr), centitorr (cTorr), millitorr (mTorr), microtorr (uTorr), nanotorr (nTorr), picotorr (pTorr), femtotorr (fTorr), attotorr (aTorr), zeptotorr (zTorr) và yactotorr (yTorr).
Đơn vị SI của torr là gì?
Đơn vị áp suất trong hệ SI là Pascal, được định nghĩa là một Newton trên mét vuông (N / m2). Có 0.0075006 torr trong một Pascal.
Huyết áp có được đo bằng torr không?
Huyết áp được đo bằng milimet thủy ngân (mm Hg) hoặc kilopascal (kPa). Torr, một đơn vị đo áp suất không phải SI, không được sử dụng để đo huyết áp.
Psi có giống Torr không?
Không, pound trên inch vuông (psi) không giống như torr (Torr). Có 51.7149325716 Torr trong 1 psi.
Bạn có thể có một torr tiêu cực không?
Bạn không thể có torr âm bởi vì bạn không thể có áp suất âm. Áp suất luôn bằng hoặc lớn hơn không. Áp suất không là chân không hoàn hảo, trong khi chúng ta nói áp suất thấp bằng với chân không cao.
Mối quan hệ giữa torr và atm là gì?
Một torr (Torr) bằng 1/760 của khí quyển tiêu chuẩn (atm). Nói cách khác, bầu không khí tiêu chuẩn (atm) lớn hơn 760 lần so với một torr.
Có bao nhiêu sig figs trong 760 torr?
Có hai con số quan trọng (sig figs) trong 760 torr. Số '7' và '6' là sig tương ứng, trong khi '0' thì không. Các số XNUMX ở cuối không phải là số liệu quan trọng.
Tại sao áp suất được đo bằng mmHg?
Trong lịch sử, áp suất được đo bằng milimét thủy ngân (mmHg) vì thủy ngân là chất lỏng đậm đặc nhất ở nhiệt độ phòng. Chất lỏng đậm đặc rất hữu ích cho các ứng dụng cột áp vì nó giảm thiểu chiều cao cần thiết cho cột. Cột áp, còn được gọi là áp kế, thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm, y học, khí tượng và hàng không. Do đó, có những giới hạn về mức độ cao của cột áp. Vì tỷ trọng tương quan với chiều cao của cột áp, tỷ trọng của chất lỏng được sử dụng trong áp kế là một yếu tố quan trọng cần xem xét trong thực tế.
Ví dụ, để đo một khí quyển tiêu chuẩn có áp suất (atm), bạn chỉ cần một cột cao 760 mm (0.76 mét) nếu bạn sử dụng thủy ngân làm chất lỏng. Mặt khác, nếu bạn sử dụng chất lỏng ít đặc hơn, chiều cao yêu cầu của cột lớn hơn. Trong trường hợp có nước, bạn sẽ cần một cột cao 10 mét để đo một bầu khí quyển tiêu chuẩn!
Tại sao chúng ta sử dụng torr?
Đơn vị torr chủ yếu được sử dụng khi đo áp suất chân không cao và trong các câu hỏi tính toán áp suất. Torr thuận tiện cho việc đo áp suất chân không vì mối quan hệ của nó với áp suất khí quyển. Một torr được định nghĩa là một bầu không khí tiêu chuẩn. Các câu hỏi về áp suất riêng phần thường liên quan đến hỗn hợp khí Oxy, Nitơ và khí Helium cộng với sự thay đổi về nhiệt độ hoặc thể tích.
Điều đó nói rằng, torr đang giảm dần mức độ phổ biến để thay thế cho milibar (mbar) cho các phép đo áp suất chân không. Milibar còn được gọi là hectopascal (hPa).
Các đơn vị khác nhau của áp suất là gì?
Các đơn vị áp suất thường được sử dụng bao gồm:
-
- Megapascals (MPa)
- kilopascal (kPa)
- Pascals (Pa)
- bầu khí quyển tiêu chuẩn (atm)
- torr (Torr)
- pound trên inch vuông (psi)
- pound trên foot vuông (psf)
- thanh
- milibar (mbar)
- milimét thủy ngân (mmHg), được đo trong lịch sử bằng cách sử dụng một cột thủy ngân.
- inch thủy ngân (inHg)
- dyne (dyn)
- kilopond trên cm vuông (kp / cm2)
- kilôgam lực trên milimét vuông (kgf / mm2)
- kilonewton trên mét vuông (kN / m2)
- newton trên mét vuông (N / m2)