Chuyển đổi 2390 mmHg sang atm (Máy tính chuyển đổi áp suất thủy ngân sang áp suất khí quyển)
Mục lục
Bạn có cần chuyển đổi 2390 mmHg sang atm không? 2390 mmHg bằng 3.14473684 atm, nghĩa là 2390 milimét thủy ngân bằng 3.14473684 atm tiêu chuẩn.
Nếu bạn không có chính xác 2390 mmHg thì sao? Chúng ta biết rằng 2390 milimét thủy ngân bằng 3.14473684 khí quyển tiêu chuẩn, nhưng làm cách nào để chuyển đổi mmHg sang atm? Thật đơn giản! Của chúng tôi 2390 mmHg sang atm bộ chuyển đổi đơn vị giúp bạn chuyển đổi milimét thủy ngân thành khí quyển tiêu chuẩn, một mmHg tại một thời điểm.
Bộ chuyển đổi đơn vị 2390 mmHg sang atm (Máy tính chuyển đổi áp suất)
Sử dụng công cụ chuyển đổi 2390 mmHg sang atm miễn phí của chúng tôi để nhanh chóng tính toán lượng milimét thủy ngân của bạn trong khí quyển tiêu chuẩn. Chỉ cần nhập bao nhiêu milimét thủy ngân bạn có, và chúng tôi sẽ chuyển đổi nó thành khí quyển tiêu chuẩn cho bạn!
Công cụ chuyển đổi mmHg sang atm cho thấy 2390 mmHg bằng 3.14473684 atm. Đó là câu trả lời cho 2390 mmHg thành atm. 2390 mililit thủy ngân bằng 3.14473684 bầu khí quyển tiêu chuẩn.
Bây giờ đến lượt của bạn! Để sử dụng mmHg của chúng tôi để atm Máy tính trực tuyến, chỉ cần nhập lượng mmHg mà bạn có. Kết quả của bạn sẽ xuất hiện trong khí quyển. Milimét thủy ngân sang khí quyển được thực hiện dễ dàng, bất kể bạn có bao nhiêu mmHg. Cho dù bạn có 2390 mmHg hay 730 mmHg chúng tôi sẽ tìm tất cả các câu trả lời cho bạn.
Làm thế nào để bạn chuyển đổi 2390 mmHg sang atm?
Bạn có hai tùy chọn chuyển đổi để chuyển đổi 2390 milimét thủy ngân (mmHg) sang bầu khí quyển tiêu chuẩn (atm). Tùy chọn đầu tiên là chia giá trị mmHg cho 760, là số mmHg trong 1 atm. Tùy chọn thứ hai là nhân giá trị mmHg với 0.0013157894736842. Như được hiển thị bên dưới, cả hai cách tiếp cận sẽ cung cấp cho bạn giải pháp chính xác.
Chuyển đổi theo bộ phận:
Công thức chuyển đổi chia: atm=mmHg ÷ 760
atm=2390 mmHg ÷ 760=3.14473684
Chuyển đổi theo phép nhân:
Công thức chuyển đổi phép nhân: atm=mmHg × 0.0013157894736842
atm=2390 mmHg × 0.0013157894736842=3.14473684
Bảng chuyển đổi 2390 mmHg sang Khí quyển
Một cách nhanh chóng để chuyển đổi mmHg sang atm là sử dụng bảng chuyển đổi bao gồm các chuyển đổi đơn vị phổ biến nhất. Bảng chuyển đổi là biểu đồ cho phép bạn chuyển đổi giữa các đơn vị mà không phải thực hiện bất kỳ phép toán nào.
Để chuyển đổi 2390 mmHg sang atm, hãy tìm giá trị 2390 mmHg ở cột đầu tiên của bảng chuyển đổi và khớp giá trị đó với giá trị atm tương ứng ở cột thứ hai (3.14473684).
Milimét thủy ngân (mmhg) | Khí quyển tiêu chuẩn (atm) |
---|---|
2390 | 3.14473684 |
1235 | 1.625 |
760 | 1 |
500 | 0.657895 |
380 | 0.5 |
100 | 0.131579 |
76 | 0.1 |
18.7 | 0.0246052632 |
1 | 0.00131579 |
Tại sao áp suất được đo bằng mmHg?
Trong lịch sử, áp suất được đo bằng milimét thủy ngân (mmHg) vì thủy ngân là chất lỏng đặc nhất ở nhiệt độ phòng. Chất lỏng đậm đặc rất hữu ích cho các ứng dụng cột áp suất vì nó giảm thiểu chiều cao cần thiết cho cột.
Cột áp hay còn gọi là áp kế là một thiết bị đo áp suất. Có một giới hạn chiều cao thực tế đối với cột áp suất khi nó được sử dụng trong không gian hạn chế trong phòng thí nghiệm, khí tượng học và hàng không. Vì lý do này, mật độ của chất lỏng được sử dụng trong áp kế là một cân nhắc thực tế quan trọng.
Để đo một áp suất khí quyển tiêu chuẩn, bạn sẽ cần một cột cao 760 mm nếu bạn sử dụng thủy ngân làm chất lỏng. Mặt khác, nếu bạn sử dụng chất lỏng ít đậm đặc hơn, chiều cao yêu cầu của cột sẽ lớn hơn. Trong trường hợp nước, bạn sẽ cần một cột cao 10 mét để đo một bầu khí quyển tiêu chuẩn!
2 mmHg sang atm
2 milimét thủy ngân (mmHg) bằng 0.0026315789 atm tiêu chuẩn (atm).
760 mmHg sang atm
760 milimét thủy ngân (mmHg) bằng 1 khí quyển tiêu chuẩn (atm).
Những câu hỏi thường gặp về Mi-li-mét thủy ngân đến khí quyển tiêu chuẩn
Mọi người thường có những câu hỏi cụ thể về việc chuyển đổi từ mmHg sang atm. Dưới đây là câu trả lời cho một số chuyển đổi phổ biến nhất và các câu hỏi mà mọi người hỏi về mmHg sang atm.
2390 mmHg để torr
2390 mmHg bằng 2390 torr.
2390 mmHg đến kPa
2390 mmHg bằng 318.6405 kPa. Để chuyển đổi từ mmHg sang kPa, hãy nhân giá trị mmHg với 0.133322.
2390 mmHg sang Pa
2390 milimét thủy ngân (mmHg) bằng 318640.5 Pascals (Pa).
2390 mmHg đến thanh
2390 mmHg bằng 3.186405 bar.
2390 mmHg sang Pound trên inch vuông
2390 mmHg tương đương với 46.2149 pound trên mỗi inch vuông (psi) áp suất.
2390 in Hg sang mmHg
2390 inch thủy ngân (tính bằng Hg) bằng 60706 milimét thủy ngân (mmHg).
Áp suất của khí nén là 1.45 atm. Áp suất này tính bằng kPa là bao nhiêu?
Áp suất của khí nén là 146.9212 kPa. Nhân giá trị atm với 101.325 để chuyển đổi từ khí quyển tiêu chuẩn (atm) sang kilopascal (kPa).
MmHg là viết tắt của gì?
Một mmHg là một đơn vị áp suất không SI. Nó tương đương với áp suất được tạo ra bởi một khối lượng thủy ngân lỏng cao một milimet dưới tác dụng của trọng lực tiêu chuẩn. Nó là một đơn vị đo áp suất và là tên viết tắt của milimét thủy ngân. Bạn sẽ thường xuyên bắt gặp mmHg từ các chỉ số huyết áp và các báo cáo thời tiết của nhà khí tượng học trong cuộc sống hàng ngày.
ATM là gì?
Khí quyển tiêu chuẩn (atm) là một đơn vị áp suất bằng 101,325 Pa, 101.325 kPa, 760 mmHg, 1.01325 bar, 760 torr, 4.6959 psi hoặc 1 ata. Nó tương đương với áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất ở mực nước biển.
Mối quan hệ giữa mmHg và kPa là gì?
Có 7.500615758456564 mmHg trong 1 kPa. Để chuyển đổi từ kPa sang mmHg, hãy nhân giá trị kPa với 7.500615758456564. Nếu bạn cần chuyển đổi từ mmHg sang kPa, hãy nhân giá trị mmHg với 0.133322387415.
Sản phẩm Đơn vị SI của áp suất là Pascal, đó là lý do tại sao một số quốc gia đo huyết áp bằng kilopascal (kPa).
Atm có lớn hơn mmHg không?
Có, một khí quyển tiêu chuẩn (atm) lớn hơn một milimét thủy ngân (mmHg). Có 760 mmHg trong một khí quyển tiêu chuẩn nhưng chỉ 0.0013157894736842 khí quyển tiêu chuẩn (atm) trong một mmHg.
760 mmHg có bằng 1 atm?
Vâng, 760 mmHg tương đương với 1 atm.
1 mmHg có bằng 760 atm?
Không, có 577,600 mmHg trong 760 atm. 1 mmHg bằng 0.0013157894736842 atm.
76 mmHg có bằng 1 atm không?
Không, 76 mmHg không bằng 1 atm. Áp suất khí quyển tiêu chuẩn được định nghĩa là 101.325 kPa, hoặc 760 mmHg hoặc 101.325 kPa. 76 mmHg bằng 0.1 atm.
Có phải 1 bar bằng 1 atm?
1 bar bằng 0.986923 atm.
Torr và atm có giống nhau không?
Không, torr và atm không giống nhau. Một torr bằng 1/760 bầu khí quyển.
Áp suất khí quyển ở mực nước biển tính bằng mmHg là bao nhiêu?
Áp suất khí quyển ở mực nước biển là 760 mmHg. Áp suất gây ra bởi các phân tử bao gồm không khí phía trên chúng ta được gọi là áp suất khí quyển. Áp suất này là do lực hấp dẫn kéo không khí về phía Trái đất.
Làm thế nào để bạn chuyển đổi áp suất khí quyển sang áp suất khí quyển?
Để chuyển đổi áp suất khí quyển sang áp suất khí quyển, hãy nhân áp suất khí quyển tính bằng khí quyển (atm) với 760 milimét thủy ngân.
Làm thế nào để bạn chuyển đổi huyết áp sang mmHg?
Ở những quốc gia nơi huyết áp được báo cáo bằng kPa (kilopascal), hãy nhân chỉ số huyết áp kPa với 7.500615758456564. Giá trị thu được sẽ tính bằng đơn vị mmHg.
Ở nhiều nơi trên thế giới, bạn không cần chuyển đổi chỉ số huyết áp thành mmHg. Lý do tại sao không cần chuyển đổi là phép đo huyết áp được thực hiện bằng mmHg!
Luật khí lý tưởng: Bạn có thể sử dụng mmHg trong PV nRT không?
Có, bạn có thể sử dụng milimét thủy ngân (mmHg) trong phương trình khí lý tưởng PV nRT. Hằng số khí lý tưởng R có các giá trị khác nhau tùy thuộc vào đơn vị áp suất, nhiệt độ và thể tích được chọn cho phương trình khí lý tưởng. Khi áp suất trong bình chứa đo bằng mmHg thì giá trị của hằng số khí lý tưởng R:
R=62.3 L • mmHG/K • mol trong đó L=lít, mmHg=milimet thủy ngân, K=nhiệt độ tính bằng Kelvin và mol=mol
atm trong nốt ruồi là gì?
Theo Định luật khí lý tưởng, 1 atm bằng áp suất do 1 mol khí chiếm thể tích 22.4 lít ở 273 độ Kelvin gây ra. Đây là nhiệt độ và áp suất được gọi là nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn (STP).
Đơn vị nào tương đương với mmHg?
Đơn vị torr tương đương với mmHg và được đặt tên theo người phát minh ra phong vũ biểu, Evangelista Torricelli.
Làm thế nào để bạn chuyển đổi cm Hg sang atm?
Để chuyển đổi từ cmHg (cm thủy ngân) sang atm (khí quyển tiêu chuẩn), hãy nhân cm Hg với 0.013158. Kết quả sẽ là câu trả lời của bạn theo đơn vị atm.
Ví dụ, 76 cm Hg nhân với 0.013158 bằng 1 atm.
Cách chuyển đổi áp suất khí quyển từ inch hg sang mmHg
Để chuyển đổi từ inch thủy ngân sang milimét thủy ngân, hãy nhân giá trị inch hg với 25.4. Điều này được thể hiện trong phương trình dưới đây.
mmHg=inch hg × 25.4
Kết luận
Suy ra, 2390 mmHg bằng 3.14473684 atm.
Xem các bài viết liên quan bên dưới để tìm hiểu thêm về cách chuyển đổi milimét thủy ngân sang khí quyển.