Chuyển đổi 635 mmHg sang atm (Công cụ chuyển đổi)
Bạn có cần chuyển đổi 635 mmHg sang atm không? 635 mmHg bằng 0.835526 atm, nghĩa là 635 milimét thủy ngân bằng 0.835526 atm tiêu chuẩn.
Nếu bạn không có chính xác 635 mmHg thì sao? Chúng ta biết rằng 635 milimét thủy ngân bằng 0.835526 khí quyển tiêu chuẩn, nhưng làm thế nào để bạn chuyển đổi mmHg sang atm? Thật đơn giản! Của chúng tôi 635 mmHg sang atm bộ chuyển đổi đơn vị giúp bạn chuyển đổi milimét thủy ngân thành khí quyển tiêu chuẩn, một mmHg tại một thời điểm.
Công cụ chuyển đổi đơn vị 635 mmHg sang atm (Đáp án + Máy tính chuyển đổi áp suất)
Sử dụng công cụ chuyển đổi 635 mmHg sang atm của chúng tôi để nhanh chóng tính toán lượng milimét thủy ngân của bạn trong khí quyển tiêu chuẩn. Chỉ cần nhập bạn có bao nhiêu milimét thủy ngân, và máy tính chuyển đổi đơn vị trực tuyến của chúng tôi sẽ biến nó thành bầu khí quyển tiêu chuẩn cho bạn!
Công cụ chuyển đổi mmHg sang atm cho thấy 635 mmHg bằng 0.835526 atm. Đó là câu trả lời cho 635 mmHg thành atm. 635 mililit thủy ngân bằng 0.835526 atm tiêu chuẩn.
Bây giờ đến lượt của bạn! Để sử dụng mmHg của chúng tôi để atm Máy tính trực tuyến, chỉ cần nhập số mmHg bạn có. Kết quả của bạn sẽ xuất hiện trong khí quyển. Milimét thủy ngân sang khí quyển được thực hiện dễ dàng, bất kể bạn có bao nhiêu mmHg. Cho dù bạn có 635 mmHg hay 375 mmHg, chúng tôi sẽ tìm ra giải pháp cho bạn.
bảng chuyển đổi 635 Milimét thủy ngân sang Atmosphe
Một cách nhanh chóng để chuyển đổi mmHg sang atm là bằng cách sử dụng bảng chuyển đổi bao gồm các chuyển đổi đơn vị phổ biến nhất. Bảng chuyển đổi là biểu đồ cho phép bạn chuyển đổi giữa các đơn vị mà không phải thực hiện bất kỳ phép toán nào.
Để chuyển đổi 635 mmHg sang atm, hãy tìm giá trị 635 mmHg ở cột đầu tiên của bảng chuyển đổi rồi khớp giá trị đó với giá trị 0.835526 atm tương ứng ở cột thứ hai. Điều đó có nghĩa là 635 mmHg bằng 0.835526 atm.
Milimét thủy ngân (mmhg) | Khí quyển tiêu chuẩn (atm) |
---|---|
635 | 0.835526 |
600 | 0.78947 |
500 | 0.657895 |
375 | 0.493421 |
100 | 0.131579 |
76 | 0.1 |
18.7 | 0.0246052632 |
1 | 0.00131579 |
Làm thế nào để bạn chuyển đổi từ mmHg sang atm?
Bạn có hai tùy chọn chuyển đổi để chuyển đổi từ milimét thủy ngân (mmHg) sang khí quyển tiêu chuẩn (atm). Tùy chọn đầu tiên là chia giá trị mmHg cho 760, là số mmHg trong 1 atm. Tùy chọn thứ hai là nhân giá trị mmHg với 0.0013157894736842. Như được hiển thị bằng cách sử dụng ví dụ về 635 mmHg đến atm bên dưới, cả hai cách tiếp cận sẽ cung cấp cho bạn giải pháp chính xác.
Chuyển đổi theo bộ phận:
Công thức chuyển đổi chia: atm=mmHg ÷ 760
atm=635 mmHg ÷ 760=0.835526
Chuyển đổi theo phép nhân:
Công thức chuyển đổi phép nhân: atm=mmHg × 0.0013157894736842
atm=635 mmHg × 0.0013157894736842=0.835526
Tại sao áp suất được đo bằng mmHg?
Trong lịch sử, áp suất được đo bằng milimét thủy ngân (mmHg) vì thủy ngân là chất lỏng đặc nhất ở nhiệt độ phòng. Chất lỏng đậm đặc rất hữu ích cho các ứng dụng cột áp suất vì nó giảm thiểu chiều cao cần thiết cho cột.
Cột áp hay còn gọi là áp kế là một thiết bị đo áp suất. Có một giới hạn chiều cao thực tế đối với cột áp suất khi nó được sử dụng trong không gian hạn chế trong phòng thí nghiệm, khí tượng học và hàng không. Vì lý do này, mật độ của chất lỏng được sử dụng trong áp kế là một cân nhắc thực tế quan trọng.
Để đo một áp suất khí quyển tiêu chuẩn, bạn sẽ cần một cột cao 760 mm nếu bạn sử dụng thủy ngân làm chất lỏng. Mặt khác, nếu bạn sử dụng chất lỏng ít đậm đặc hơn, chiều cao yêu cầu của cột sẽ lớn hơn. Trong trường hợp nước, bạn sẽ cần một cột cao 10 mét để đo một bầu khí quyển tiêu chuẩn!
635 mmHg đến kPa
635 mmHg bằng 84.6597 kPa. Để chuyển đổi từ mmHg sang kPa, hãy nhân giá trị mmHg với 0.133322.
635 mmHg sang Pa
635 milimét thủy ngân (mmHg) bằng 84659.7 Pascal (Pa).
635 mmHg đến thanh
635 mmHg bằng 0.846597 bar.
635 mmHg sang psi
635 mmHg tương đương với 12.2789 psi (pound trên inch vuông) áp suất.
635 mmHg để torr
635 mmHg bằng 6351 torr.
635 inHg sang mmHg
635 inch thủy ngân (inHg) bằng 16281.4 milimét thủy ngân (mmHg).
Câu hỏi: Một quả bóng 10.0 L chứa khí heli ở áp suất 635 mmHg. Áp suất mới, tính bằng mmHg, của khí heli ở mỗi thể tích sau là bao nhiêu nếu nhiệt độ và lượng khí không thay đổi?
Những câu hỏi này có thể được trả lời bằng cách sử dụng định luật Boyle, phát biểu rằng áp suất và thể tích của chất khí có mối quan hệ nghịch đảo khi nhiệt độ được giữ không đổi. Phương trình của định luật Boyle là P1V1 = P2V2 trong đó P1 và V1 là áp suất và thể tích ban đầu, P2 và V2 là áp suất và thể tích cuối cùng.
a.) 25.0 L
Trong trường hợp này, chúng tôi có các thông tin sau:
P1 = 635mmHg
V1 = 10.0 L
V2 = 25.0 L
Chúng ta có thể sắp xếp lại định luật Boyle để tìm ra áp suất cuối cùng P2:
P2 = (P1*V1)/V2
Thay thế các giá trị đã cho vào phương trình này sẽ cho:
P2 = (635 mmHg * 10.0 L) / 25.0 L = 254 mmHg
Vì vậy, nếu không có sự thay đổi về nhiệt độ hoặc lượng khí, thì áp suất mới của khí heli khi thể tích của nó tăng lên 25.0 L sẽ xấp xỉ 254 mmHg.
b.) 3.30 L
Sử dụng công thức P1V1 = P2V2, trong đó:
P1 = áp suất ban đầu (635 mmHg)
V1 = thể tích ban đầu (10.0 L)
P2 = áp suất cuối cùng (đây là thứ chúng tôi đang cố gắng tìm)
V2 = thể tích cuối cùng (3.30 L)
Chúng ta có thể sắp xếp lại công thức để giải cho P2: P2 = P1V1/V2
Thay thế các giá trị đã cho:
P2 = (635 mmHg * 10.0 L) / 3.30 L
Điều này cho chúng ta:
P2 ≈ 1927.27 mmHg
Vì vậy, không có sự thay đổi về nhiệt độ và lượng khí, áp suất mới của khí heli sẽ xấp xỉ 1927.27 mmHg ở thể tích 3.30 L.
c.) 13900 mL
Đầu tiên, chuyển đổi tất cả các đơn vị giống nhau. Trong trường hợp này, chúng tôi sẽ chuyển đổi lít thành mililit vì thể tích cuối cùng của chúng tôi (V2) được tính bằng mililit.
10.0 L = 10,000 mL
Bây giờ chúng ta có thể thiết lập phương trình của mình:
(635 mmHg * 10,000 mL) = P2 * 13,900 mL
Sau khi thực hiện phép nhân ở vế trái của phương trình rồi chia cho 13900 mL để tách P2:
P2 = (635 mmHg * 10000 mL) / 13900 mL
P2 ≈ 457 mmHg
Vậy nếu không có sự thay đổi về nhiệt độ hay lượng khí thì áp suất mới của khí heli ở thể tích 13.9 lít sẽ xấp xỉ 457 mmHg.
đ.) 1290 mL
Trong trường hợp này, chúng tôi có các thông tin sau:
P1 = 635mmHg
V1 = 10.0 L = 10000 mL (vì 1L = 1000mL)
Chúng ta được yêu cầu tìm P2 khi V2 = 1290 mL.
Vì vậy, chúng ta có thể sắp xếp lại phương trình để giải cho P2:
P2 = (P1*V1) / V2
Cắm vào các giá trị của chúng tôi mang lại:
P2 = (635 mmHg * 10000 mL) / 1290 mL
Điều này đơn giản hóa thành khoảng:
P2 ≈ 4924 mmHg
Vì vậy, áp suất mới của khí heli sẽ vào khoảng 4924 mmHg nếu không có sự thay đổi về nhiệt độ và lượng khí.
600 mmHg bằng bao nhiêu trong atm?
600 milimét thủy ngân bằng 0.789474 bầu khí quyển tiêu chuẩn.
Một atm bằng bao nhiêu?
Khí quyển tiêu chuẩn (atm) là một đơn vị áp suất bằng 101,325 Pa, 101.325 kPa, 760 mmHg, 1.01325 bar, 760 torr, 4.6959 psi hoặc 1 ata. Nó tương đương với áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất ở mực nước biển.
760 mmHg có bằng 1 atm?
Có, 760 mmHg (milimet thủy ngân) tương đương với 1 atm (khí quyển tiêu chuẩn).
Có bao nhiêu atm trong 1 mmHg?
Có 0.00131579 atm trong 1 mmHg.
Kí hiệu milimét thuỷ ngân là gì?
Kí hiệu milimét thuỷ ngân là mmHg.
Biểu tượng của khí quyển là gì?
Biểu tượng cho khí quyển là atm.
Câu hỏi thường gặp: Milimét thủy ngân đến khí quyển tiêu chuẩn
Mọi người thường có những câu hỏi cụ thể về chuyển đổi từ mmHg sang atm. Dưới đây là câu trả lời cho một số chuyển đổi phổ biến nhất và các câu hỏi mà mọi người hỏi về mmHg sang atm.
MmHg là viết tắt của gì?
Một mmHg là một đơn vị áp suất không SI. Nó tương đương với áp suất được tạo ra bởi một khối lượng thủy ngân lỏng cao một milimet dưới tác dụng của trọng lực tiêu chuẩn. Nó là một đơn vị đo áp suất và là tên viết tắt của milimét thủy ngân. Bạn sẽ thường xuyên bắt gặp mmHg từ các chỉ số huyết áp và các báo cáo thời tiết của nhà khí tượng học trong cuộc sống hàng ngày.
Mối quan hệ giữa mmHg và kPa là gì?
Có 7.500615758456564 mmHg trong 1 kPa. Để chuyển đổi từ kPa sang mmHg, hãy nhân giá trị kPa với 7.500615758456564. Nếu bạn cần chuyển đổi từ mmHg sang kPa, hãy nhân giá trị mmHg với 0.133322387415.
Sản phẩm Đơn vị SI của áp suất là Pascal, đó là lý do tại sao một số quốc gia đo huyết áp bằng kilopascal (kPa).
Atm có lớn hơn mmHg không?
Có, một khí quyển tiêu chuẩn (atm) lớn hơn một milimét thủy ngân (mmHg). Có 760 mmHg trong một khí quyển tiêu chuẩn nhưng chỉ 0.0013157894736842 khí quyển tiêu chuẩn (atm) trong một mmHg.
Áp suất khí quyển ở mực nước biển tính bằng mmHg là bao nhiêu?
Áp suất khí quyển ở mực nước biển là 760 mmHg. Áp suất gây ra bởi các phân tử bao gồm không khí phía trên chúng ta được gọi là áp suất khí quyển. Áp suất này là do lực hấp dẫn kéo không khí về phía Trái đất.
Làm thế nào để bạn chuyển đổi áp suất khí quyển sang áp suất khí quyển?
Đến chuyển đổi áp suất khí quyển thành áp suất khí quyển, nhân áp suất khí quyển tính bằng khí quyển (atm) với 760 milimét thủy ngân.
Làm thế nào để bạn chuyển đổi huyết áp sang mmHg?
Ở những quốc gia nơi huyết áp được báo cáo bằng kPa (kilopascal), hãy nhân chỉ số huyết áp kPa với 7.500615758456564. Giá trị thu được sẽ tính bằng đơn vị mmHg.
Ở nhiều nơi trên thế giới, bạn không cần chuyển đổi chỉ số huyết áp thành mmHg. Lý do tại sao không cần chuyển đổi là phép đo huyết áp được thực hiện bằng mmHg!
Luật khí lý tưởng: Bạn có thể sử dụng mmHg trong PV nRT không?
Bạn có thể sử dụng milimét thủy ngân (mmHg) trong phương trình khí lý tưởng PV nRT. Hằng số khí lý tưởng R có các giá trị khác nhau tùy thuộc vào đơn vị áp suất, nhiệt độ và thể tích được chọn cho phương trình khí lý tưởng. Khi áp suất trong bình chứa đo bằng mmHg thì giá trị của hằng số khí lý tưởng R:
R=62.3 L • mmHG/K • mol trong đó L=lít, mmHg=milimet thủy ngân, K=nhiệt độ tính bằng Kelvin và mol=mol
Đơn vị nào tương đương với mmHg?
Đơn vị torr tương đương với mmHg và được đặt tên theo người phát minh ra phong vũ biểu, Evangelista Torricelli.
Làm thế nào để bạn chuyển đổi cm Hg sang atm?
Để chuyển đổi từ cmHg (cm thủy ngân) sang atm (khí quyển tiêu chuẩn), hãy nhân cm Hg với 0.013158. Kết quả sẽ là câu trả lời của bạn theo đơn vị atm.
Ví dụ, 76 cm Hg nhân với 0.013158 bằng 1 atm.
Cách chuyển đổi áp suất khí quyển từ inch hg sang mmHg
Để chuyển đổi từ inch thủy ngân sang milimét thủy ngân, hãy nhân giá trị inch hg với 25.4. Điều này được thể hiện trong phương trình dưới đây.
mmHg=inch hg × 25.4
Kết luận
Tóm lại, 635 mmHg bằng 0.835526 atm
Xem các bài viết liên quan dưới đây để tìm hiểu thêm về chuyển đổi milimét thủy ngân thành khí quyển.